Ngày 12/6 vừa qua, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh. Theo đó, các tỉnh Sóc Trăng và Hậu Giang sáp nhập vào TP. Cần Thơ.
Căn cứ phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ, từ ngày 1/7/2025, mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động tại các địa bàn cấp xã của TP. Cần Thơ được áp dụng như sau:
STT |
Phường/xã |
Mức lương tối thiểu tháng |
Mức lương tối thiểu giờ |
1 |
Ninh Kiều |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
2 |
Cái Khế |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
3 |
Tân An |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
4 |
An Bình |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
5 |
Thới An Đông |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
6 |
Bình Thủy |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
7 |
Long Tuyền |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
8 |
Cái Răng |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
9 |
Hưng Phú |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
10 |
Ô Môn |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
11 |
Phước Thới |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
12 |
Thới Long |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
13 |
Trung Nhứt |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
14 |
Thuận Hưng |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
15 |
Thốt Nốt |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
16 |
Vị Thanh |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
17 |
Vị Tân |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
18 |
Long Bình |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
19 |
Long Mỹ |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
20 |
Long Phú 1 |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
21 |
Đại Thành |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
22 |
Ngã Bảy |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
23 |
Phú Lợi |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
24 |
Sóc Trăng |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
25 |
Mỹ Xuyên |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
26 |
Vĩnh Phước |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
27 |
Vĩnh Châu |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
28 |
Khánh Hòa |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
29 |
Ngã Năm |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
30 |
Mỹ Quới |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
31 |
Phong Điền |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
32 |
Nhơn Ái |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
33 |
Thới Lai |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
34 |
Đông Thuận |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
35 |
Trường Xuân |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
36 |
Trường Thành |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
37 |
Cờ Đỏ |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
38 |
Đông Hiệp |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
39 |
Trung Hưng |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
40 |
Vĩnh Thạnh |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
41 |
Vĩnh Trinh |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
42 |
Thạnh An |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
43 |
Thạnh Quới |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
44 |
Hỏa Lựu |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
45 |
Vị Thủy |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
46 |
Vĩnh Thuận Đông |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
47 |
Vị Thanh 1 |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
48 |
Vĩnh Tường |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
49 |
Vĩnh Viễn |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
50 |
Xà Phiên |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
51 |
Lương Tâm |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
52 |
Thạnh Xuân |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
53 |
Tân Hòa |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
54 |
Trường Long Tây |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
55 |
Châu Thành |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
56 |
Đông Phước |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
57 |
Phú Hữu |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
58 |
Tân Bình |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
59 |
Hòa An |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
60 |
Phương Bình |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
61 |
Tân Phước Hưng |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
62 |
Hiệp Hưng |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
63 |
Phụng Hiệp |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
64 |
Thạnh Hòa |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
65 |
Hòa Tú |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
66 |
Gia Hòa |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
67 |
Nhu Gia |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
68 |
Ngọc Tố |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
69 |
Trường Khánh |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
70 |
Đại Ngãi |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
71 |
Tân Thạnh |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
72 |
Long Phú |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
73 |
Nhơn Mỹ |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
74 |
An Lạc Thôn |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
75 |
Kế Sách |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
76 |
Thới An Hội |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
77 |
Đại Hải |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
78 |
Phú Tâm |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
79 |
An Ninh |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
80 |
Thuận Hòa |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
81 |
Hồ Đắc Kiện |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
82 |
Mỹ Tú |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
83 |
Long Hưng |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
84 |
Mỹ Hương |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
85 |
Tân Long |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
86 |
Phú Lộc |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
87 |
Vĩnh Lợi |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
88 |
Lâm Tân |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
89 |
Thạnh Thới An |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
90 |
Tài Văn |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
91 |
Liêu Tú |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
92 |
Lịch Hội Thượng |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
93 |
Trần Đề |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
94 |
An Thạnh |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
95 |
Cù Lao Dung |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
96 |
Tân Lộc |
4.410.000 đồng |
21.200 đồng |
97 |
Trường Long |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
98 |
Thạnh Phú |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
99 |
Thới Hưng |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
100 |
Phong Nẫm |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
101 |
Mỹ Phước |
3.450.000 đồng |
16.600 đồng |
102 |
Lai Hòa |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
103 |
Vĩnh Hải |
3.860.000 đồng |
18.600 đồng |
Lưu ý: Theo khoản 7 Điều 15 Nghị định 128/2025/NĐ-CP, khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Nguồn : CafeLand.vn ( https://cafeland.vn/kien-thuc/chi-tiet-bang-luong-toi-thieu-tai-103-phuong-xa-cua-tp-can-tho-tu-17-139765.html )