STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 - đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.595.000 | 605.000 | 275.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
2 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư sân vận động cổng chào tổ 2 - đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (từ thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32 đến hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.705.000 | 660.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
3 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng - đến ngã tư sân vận động cổng chào tổ 2 (từ thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31 đến hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, t | 4.400.000 | 1.760.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
4 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31, gồm cả thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 3.740.000 | 1.540.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
5 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) - | 616.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) - | 5.229.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
7 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa 152 - đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) | 2.772.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa 158 - đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) | 1.232.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư Công an huyện trường tiểu học Tòa án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao - đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản đồ 23 đến hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, | 1.386.000 | 616.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện trường tiểu học Tòa án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết t | 1.232.000 | 539.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 - đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.116.500 | 423.500 | 192.500 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư sân vận động cổng chào tổ 2 - đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (từ thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32 đến hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.193.500 | 462.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
13 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng - đến ngã tư sân vận động cổng chào tổ 2 (từ thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31 đến hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, t | 3.080.000 | 1.232.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31, gồm cả thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 2.618.000 | 1.078.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) - | 704.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) - | 5.976.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
17 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa 152 - đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) | 3.168.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
18 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa 158 - đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) | 1.408.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
19 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư Công an huyện trường tiểu học Tòa án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao - đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản đồ 23 đến hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, | 1.584.000 | 704.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
20 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện trường tiểu học Tòa án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết t | 1.408.000 | 616.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |