Trang chủ page 4
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
61 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện trường tiểu học Tòa án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết t | 1.408.000 | 616.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
62 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 - đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.276.000 | 484.000 | 220.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
63 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư sân vận động cổng chào tổ 2 - đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (từ thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32 đến hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.364.000 | 528.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
64 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng - đến ngã tư sân vận động cổng chào tổ 2 (từ thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31 đến hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, t | 3.520.000 | 1.408.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
65 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31, gồm cả thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 2.992.000 | 1.232.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
66 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Khu tái định cư Đường giao thông dự án San ủi mặt bằng phục vụ di chuyển các hộ dân khu vực đầu nguồn nước sinh hoạt thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1). Khu vực tổ 2 (khu cổng chào) thị trấn Điện Biên Đông | Đường nhựa có khổ rộng 11,5m - | 1.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
67 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Khu tái định cư Đường giao thông dự án San ủi mặt bằng phục vụ di chuyển các hộ dân khu vực đầu nguồn nước sinh hoạt thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1). Khu vực tổ 2 (khu cổng chào) thị trấn Điện Biên Đông | Đường nhựa có khổ rộng 13,5m - | 1.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
68 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Khu tái định cư Đường giao thông dự án San ủi mặt bằng phục vụ di chuyển các hộ dân khu vực đầu nguồn nước sinh hoạt thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1). Khu vực tổ 2 (khu cổng chào) thị trấn Điện Biên Đông | Đường nhựa có khổ rộng 19,5m - | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
69 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Các vị trí còn lại - | 374.000 | 165.000 | 99.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
70 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đường đôi sân vận động - | 2.860.000 | 1.320.000 | 550.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
71 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 | 770.000 | 330.000 | 132.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
72 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - đến ngã ba đi Pu Nhi | 660.000 | 308.000 | 143.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
73 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Khu quy hoạch dân cư phía Bắc - | 660.000 | 385.000 | 165.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
74 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) | 495.000 | 275.000 | 132.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
75 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 Thị trấn Pu Nhi - đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (từ thửa đất ở tại đô thỉ thửa số 7 tờ bản đồ 12 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) | 495.000 | 275.000 | 132.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
76 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba Thị trấn Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi - đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sân nước ngọt 11 tờ bản đồ 66) | 495.000 | 275.000 | 132.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
77 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa - | 440.000 | 264.000 | 110.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
78 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 | 935.000 | 616.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
79 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa Hạt kiểm lâm tới khu đấu giá tổ 5 (từ thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh d - đến hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) | 825.000 | 385.000 | 165.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
80 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) | 770.000 | 330.000 | 132.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |