Trang chủ page 91
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QL 279 - đến nhà bà Loan Tiêng | 1.496.000 | 880.000 | 572.000 | 396.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1802 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 279 đi qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị - đến nhà bà Loan Tiêng (Đối diện là nhà bà Lê) | 1.496.000 | 880.000 | 572.000 | 396.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1803 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Công ty Điện lực huyện Tuần Giáo - đến hết đất nhà ông Thành Loan (đối diện là nhà ông Xuyến) | 1.496.000 | 880.000 | 572.000 | 396.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1804 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ sang Sơn Thủy: Từ QL 279 - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Lượng (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 1.496.000 | 880.000 | 572.000 | 396.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1805 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ QL 279 rẽ vào bản Đông - đến nhà bà Tuyết - Thanh (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 2.112.000 | 1.320.000 | 968.000 | 528.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1806 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ từ QL 279: Đoạn từ đất bà Huệ đối diện là đất bà Khánh - đến hội trường khối Đoàn Kết | 1.408.000 | 704.000 | 572.000 | 396.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1807 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ hết đất nhà Cường Nga đối diện bên kia đường là đất ông Đàm - đến hết địa phận thị trấn (hướng đi thành phố Điện Biên Phủ) | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1808 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đường mới từ ngã ba QL6 - đến ngã ba QL279. | 8.212.800 | 3.592.800 | 2.668.800 | 1.334.400 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1809 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ hết đất nhà Lưu Bá Nhu - đến cống qua đường đối diện bên kia đường từ đất nhà ông Anh đến hết đất nhà Cường Nga | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.496.000 | 880.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1810 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường chân dốc đỏ từ đất nhà Huyền Hương - đến đất nhà ông Anh đối diện từ đất nhà Trung Liên đến hết đất nhà ông Lưu Bá Nhu | 4.137.600 | 3.103.200 | 2.068.800 | 1.034.400 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1811 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà bà Thái - đến hết đất nhà Huyền Hương (Chân dốc đỏ) đối diện bên kia đường từ đất nhà bà Dịu đến hết đất nhà Huyền Hương (Chân dốc đỏ) | 4.400.000 | 2.552.000 | 1.584.000 | 748.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1812 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cầu bản Đông - đến hết đất nhà ông Long đối diện bên kia đường là đất nhà Trường Liên | 9.437.600 | 3.420.800 | 2.123.200 | 1.003.200 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1813 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cổng bệnh viện đối diện bên kia đường từ đất nhà ông Hạnh - Tiên về phía Điện Biên - đến cầu bản Đông (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 9.792.000 | 4.392.000 | 2.537.600 | 1.659.200 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1814 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Đức Nam phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên - đến cổng Bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận | 11.712.000 | 4.392.000 | 2.537.600 | 1.659.200 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1815 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn sau nhà ông Học và ông Thạo - đến nhà ông Bóng bản Nong Tấu - thị trấn Tuần Giáo (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1816 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn sau bà Sinh Tuân, bà Gấm tới khu bổ túc (cũ) bản Nong Tấu - Thị trấn Tuần Giáo (Áp dụng cho cả hai bên đường) - | 704.000 | 422.400 | 281.600 | 140.800 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1817 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy: từ đất nhà bà Liễu - đến hết đất nhà ông Vương (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 1.760.000 | 1.056.000 | 572.000 | 264.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1818 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ sang Chiềng Chung: Đoạn từ nhà Kính Quý - đến hết đất nhà ông Thái Dung | 1.760.000 | 1.056.000 | 528.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1819 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp in) từ tiếp giáp đất nhà ông Luyện - Huyền - đến đất nhà bà Oanh đối diện là đất nhà ông Oai (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 2.640.000 | 1.496.000 | 1.012.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1820 | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả - Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào hội trường khối Thắng Lợi: Từ tiếp giáp đất nhà bà Lan Tư - đến hết đất nhà bà Huyền | 2.640.000 | 1.496.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |