Trang chủ page 197
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3921 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Sông Mây - đến cầu Sông Thao | 3.540.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 660.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3922 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai - đến Trường Tiểu học Sông Mây | 5.040.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 900.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3923 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ đầu Công ty Việt Vinh - đến ngã 3 Hươu Nai | 7.200.000 | 3.360.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3924 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến Công ty Việt Vinh | 10.200.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3925 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Các đoạn còn lại của Đường tỉnh 762, từ qua ngã tư Tân Lập 0,5km (hướng huyện Vĩnh Cửu) - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu và từ qua ngã tư Tân Lập 0,5km (hướng huyện Thống Nhất) đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 900.000 | 480.000 | 390.000 | 270.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3926 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng huyện Vĩnh Cửu, huyện Thống Nhất) 0,5km - | 1.380.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3927 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) - đến giáp ranh xã Hưng Lộc | 3.360.000 | 1.500.000 | 960.000 | 660.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3928 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa - đến hết đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) | 4.320.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 840.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3929 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ UBND xã Trung Hòa - đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa | 5.100.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 840.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3930 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ nhà thờ Lộc Hòa - đến UBND xã Trung Hòa | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | 840.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3931 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến nhà thờ Lộc Hòa | 5.100.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | 840.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3932 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn qua xã Quảng Tiến, từ giáp ranh xã Bình Minh - đến giáp ranh thị trấn Trảng Bom | 5.700.000 | 2.220.000 | 1.560.000 | 1.020.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3933 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ranh xã Quảng Tiến | 5.400.000 | 2.040.000 | 1.380.000 | 900.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3934 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ cầu Suối Đĩa - đến đường Võ Nguyên Giáp | 4.920.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 840.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3935 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn - đến cầu Suối Đĩa | 4.320.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 840.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3936 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ nhà thờ Bùi Chu - đến UBND xã Bắc Sơn | 5.700.000 | 2.280.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3937 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến giáp nhà thờ Bùi Chu | 7.200.000 | 3.360.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3938 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn giáp ranh TP. Biên Hòa - đến ngã 3 Trị An | 10.200.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
3939 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Khu dân cư Tây Hòa | Các đường còn lại - | 1.540.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM - DV nông thôn |
3940 | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu - Khu dân cư Tây Hòa | từ Quốc lộ 1 đi qua khu tái định cư Tây Hòa - đến Cầu 1 tấn xã Tây Hòa | 2.240.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM - DV nông thôn |