Trang chủ page 23
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
441 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. - | 235.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 316.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 369.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
445 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 294.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 441.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Hơ Moong | - | 45.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
448 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong | - | 144.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
449 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong | - | 64.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 176.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
451 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 176.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
452 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. | 176.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. | 176.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
454 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong | 176.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
455 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. | 176.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đất còn lại - | 48.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
457 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 61.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
458 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đất còn lại - | 36.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 54.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
460 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m | 216.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |