Trang chủ page 3
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
41 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 224.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
42 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 369.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
43 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai - | 167.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. - | 132.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
45 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn - | 220.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
46 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. - | 235.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 316.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
48 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
49 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 369.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 294.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
51 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 441.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |