Trang chủ page 302
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6021 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6022 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6023 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong - | 115.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6024 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình - | 136.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6025 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai - | 89.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6026 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn - | 115.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6027 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi - | 150.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6028 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai - | 192.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6029 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 224.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6030 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 369.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6031 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai - | 167.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6032 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. - | 132.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6033 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn - | 220.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6034 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. - | 235.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6035 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 316.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6036 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6037 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 369.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6038 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 294.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6039 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 441.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
6040 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Hơ Moong | - | 45.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |