Trang chủ page 2
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV4 - Thị trấn Ninh | Khu dân cư mới phía Đông Nam đường Cầu kênh - | 3.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
22 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 28 - Thị trấn Ninh | Ngã ba đường Khánh Ninh: Đường cũ là ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ - Cầu Rào | 1.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
23 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 27 - Thị trấn Ninh | Hết Trường Tiểu học Kim Đồng - Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ | 2.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
24 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 27 - Thị trấn Ninh | Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là Đường 10 - Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là Đường 10 | 2.700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
25 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 26 - Thị trấn Ninh | Ngã ba đường Khánh Ninh :đường cũ là Ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ - Cầu rào | 1.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
26 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh | Hết trường Tiểu học Kim Đồng - Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã KNinh cũ | 2.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
27 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh | Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là : Đường 10 - Ngã ba đường Khánh Ninh : đường cũ là Hết trường Tiểu học Kim Đồng | 2.700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
28 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 26 - Thị trấn Ninh | Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp trụ sở UBND Thị trấn Yên Ninh - Đến ngã 3 đường Lê Đại Hành | 1.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
29 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh | Đường Hồng Tiến: Giáp đường ĐT 483 (từ nhà ông Thịnh, ông Phú vào xóm Thượng Đông) - Hết ngã tư ao cá phố Thượng Đông | 1.600.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
30 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 24 - Thị trấn Ninh | Đường Khương Thượng tù giáp phòng Khám Thành Tâm - Đến Đê Vạc (bắc sông mới) | 1.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
31 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 23 - Thị trấn Ninh | Ngã tư đường Khu Đông - Ngã ba đường Khương Thượng (đê sông mới ) :đường cũ là Đường đê sông mới (đường Khương Thượng) | 1.100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
32 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 22 - Thị trấn Ninh | Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ) :đường cũ là Ngã ba đường Bệnh viện huyện (Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)- cũ) - Hết ngã tư đường Khu Đông | 1.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
33 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 21 - Thị trấn Ninh | Đường Lê Đại Hành từ ngã tư đường Hồng Tiến (hiệu sách): đường cũ (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ): đường cũ Giáp đường khu tái định cư 2- cũ (hết trụ sở viện kiểm sát | 1.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
34 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 20 - Thị trấn Ninh | Đường Lê Đại Hành từ ngã ba đường Nguyễn Văn Giản (T11) đường cũ là :Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32 - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (bệnh viện huyện ) đường cũ là Ngã ba đường hiệu sách đi TTBDCT huyện (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) | 1.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
35 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 19 - Thị trấn Ninh | Đường Nguyễn Văn Giản từ BCHQS huyện : đường cũ là Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32) - Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
36 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 18 - Thị trấn Ninh | Đường Mặc Đăng Dung từ giáp đường Lê Thánh Tông(DT483) đường cũ là :Giáp đường 10 Nam sông mới - Giáp địa phận xã Khánh Nhạc(về hai phía Đông Tây) | 1.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
37 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 17 - Thị trấn Ninh | Đường Khương Thượng từ ngã ba đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới Khương Thượng) - Giáp xã Khánh Hội | 1.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
38 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 16 - Thị trấn Ninh | Đường Khương Thượng từ giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (đường đê sông mới) đường cũ là Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới) - Ngã ba đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là :Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội) | 1.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
39 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 15 - Thị trấn Ninh | Giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) (phố 6) đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 6) - Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cũ) | 800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
40 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 14 - Thị trấn Ninh | Đường Khu Đông từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) :đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 5) - Ngã tư đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) | 850.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |