STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
2 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
3 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 860.000 | 516.000 | 344.000 | 172.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
4 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
5 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
6 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
7 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 264.000 | 158.400 | 105.600 | 52.800 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 432.000 | 259.200 | 172.800 | 86.400 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 688.000 | 412.800 | 275.200 | 137.600 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 528.000 | 316.800 | 211.200 | 105.600 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 392.000 | 235.200 | 156.800 | 78.400 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 198.000 | 118.800 | 79.200 | 39.600 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 324.000 | 194.400 | 129.600 | 64.800 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 516.000 | 309.600 | 206.400 | 103.200 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 510.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Cà Mau | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 294.000 | 176.400 | 117.600 | 58.800 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |