Trang chủ page 2
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý - | 214.800 | 161.400 | 120.600 | 96.600 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
22 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt - đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | 236.400 | 177.600 | 132.600 | 106.200 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
23 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn - đến nhà ông Sầm Văn Hội (hết thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng | 214.800 | 161.400 | 120.600 | 96.600 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
24 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ - | 214.800 | 161.400 | 120.600 | 96.600 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
25 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang - đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | 236.400 | 177.600 | 132.600 | 106.200 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
26 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ - | 236.400 | 177.600 | 132.600 | 106.200 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
27 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ - đến nhà ông Đàm Văn Hồng (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt | 214.800 | 161.400 | 120.600 | 96.600 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
28 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 214.800 | 161.400 | 120.600 | 96.600 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
29 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ - đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang | 252.000 | 189.000 | 141.600 | 113.400 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |
30 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 277.200 | 208.200 | 156.000 | 124.800 | 0 | Đất SX - KD nông thôn |