Trang chủ page 102
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2021 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm 203 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) | Đinh Tiên Hoàng - Hết đường | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2022 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm 185 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) | Đinh Tiên Hoàng - Bùi Huy Bích | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2023 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm 131 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) | Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Du | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2024 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng | Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 1.170.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2025 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng | Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 1.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2026 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng | Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2027 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu | Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 1.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2028 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu | Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 2) từ thửa 100; TBĐ số 16 đến bên phải hẻm 105 đường Lê Hồng Phong (Thửa 140; TBĐ số 13).đường Lê Hồng Phong - | 1.530.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2029 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu | Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16 - | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2030 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu | Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2031 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu | Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 2.700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2032 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung | Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 2.250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2033 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung | Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 3.150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2034 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung | Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 3.600.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2035 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ) | Nguyễn Tri Phương - Hết đường (Bên trái: Hết thửa 14, 31; TBĐ số 21; Bên phải Hết thửa 207; 224; TBĐ số 16) | 4.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2036 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao | Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2037 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao | Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 2.250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2038 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao | Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) - | 2.700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2039 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ - Lê Vụ | 20.580.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
2040 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hẻm 2 Phan Chu Trinh | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 12.480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |