STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 | 616.000 | 264.000 | 123.200 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
2 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m. - | 844.800 | 352.000 | 149.600 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Tòa án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện trường Tiểu học thị trấn (từ toà - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện trường Tiểu học thị trấn). | 844.800 | 352.000 | 149.600 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS THPT Trần Can (thửa đất CPQ số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô thị | 844.800 | 352.000 | 149.600 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 | 770.000 | 330.000 | 154.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
6 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m. - | 1.056.000 | 440.000 | 187.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
7 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Tòa án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện trường Tiểu học thị trấn (từ toà - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện trường Tiểu học thị trấn). | 1.056.000 | 440.000 | 187.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
8 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS THPT Trần Can (thửa đất CPQ số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô thị | 1.056.000 | 440.000 | 187.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
9 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 | 539.000 | 231.000 | 107.800 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m. - | 739.200 | 308.000 | 130.900 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Tòa án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện trường Tiểu học thị trấn (từ toà - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện trường Tiểu học thị trấn). | 739.200 | 308.000 | 130.900 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông | Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS THPT Trần Can (thửa đất CPQ số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô thị | 739.200 | 308.000 | 130.900 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |