Trang chủ page 170
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3381 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | Đoạn từ biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết biên đất đường rẽ vào Trạm Y tế xã) - đến hết biên đất trụ sở xã (Đối diện hết biên đất gia đình nhà ông Trường Loan | 693.000 | 346.500 | 207.900 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3382 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | Đoạn đường QL 279 từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) - đến hết biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết đường rẽ vào Trạm Y tế xã) | 770.000 | 385.000 | 231.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3383 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở | Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Lò Thị Ín (bản Bua 2) - đến đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) | 616.000 | 308.000 | 184.800 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3384 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Xã Ẳng Tở | từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) - đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở TT Mường Ảng) | 616.000 | 308.000 | 184.800 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3385 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở | Các vị trí còn lại - | 69.300 | 35.000 | 19.600 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3386 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) - | 84.700 | 43.400 | 25.200 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3387 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở | Các vị trí còn lại. - | 84.700 | 42.700 | 19.600 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3388 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản). - | 92.400 | 53.900 | 43.400 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3389 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lù Văn Hội bản Hón Sáng - đến ngã ba nhà ông Lù Văn Ánh bản Huổi Sứa | 346.500 | 173.600 | 104.300 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3390 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường từ nhà ông Xôm Toạn bản Giảng - đến biên đất nhà ông Lả Xoan bản Noong Háng | 269.500 | 135.100 | 81.200 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3391 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường từ ngã ba methadol - đến đài tưởng niệm | 346.500 | 173.600 | 104.300 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3392 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang | Các vị trí còn lại - | 69.300 | 35.000 | 19.600 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3393 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) - | 84.700 | 43.400 | 25.200 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3394 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang | Các vị trí còn lại. - | 84.700 | 42.700 | 19.600 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3395 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản). - | 107.800 | 53.900 | 43.400 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3396 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang | Khu đất quy hoạch tái định cư bản Hua Ná - | 107.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3397 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang | Các đoạn đường bê tông còn lại trong khu tái định cư - | 92.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3398 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang | Đoạn từ biên đất trường Mầm non - đến hết biên đất trung tâm sinh hoạt cộng đồng | 107.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3399 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Cang | Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón (TT Mường Ảng) - đến hết ranh giới bản Hua Ná. | 539.000 | 269.500 | 161.700 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
3400 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | Xã Ẳng Nưa | Đoạn từ nhà ông: Tòng Văn Tại (bản Bó Mạy) - đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (sau khu trung tâm hành chính) | 346.500 | 173.600 | 104.300 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |