Trang chủ page 21
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh) - | 4.807.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
402 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): - | 4.900.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
403 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m - | 4.667.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
404 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m): - | 6.468.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
405 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m): - | 6.316.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
406 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m - | 6.016.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
407 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m - | 6.160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
408 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m) - | 6.468.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
409 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m): - | 6.350.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
410 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m - | 6.048.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
411 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m - | 6.016.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
412 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán - | 6.229.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
413 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13, - | 6.350.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
414 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư - | 6.048.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
415 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28 m và 13,5 m) - | 8.786.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
416 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28 m - | 8.368.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
417 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15 m và 13,5 m) hoặc 02 mặt đường (15 m và 15 m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường ( - | 4.586.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
418 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15 m - | 4.368.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
419 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,5 m và 13,5 m): - | 3.998.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
420 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,5 m - | 3.728.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |