STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Đường Quảng Châu | Từ ngã tư tiếp giáp đất Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên - đến ngã ba tiếp giáp đường bê tông 13,5 m Khu tái định cư C13 | 5.834.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
2 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Đường Quảng Châu | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đất Trụ sở Liên minh Hợp tác xã - đến ngã tư tiếp giáp đường 13,5 m Khu tái định cư mở rộng | 7.500.000 | 3.759.000 | 2.327.000 | 1.432.000 | 0 | Đất ở đô thị |
3 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Đường Quảng Châu | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Quyết Tiến - đến ngã ba tiếp giáp đất Trụ sở Liên minh Hợp tác xã | 6.570.000 | 3.287.000 | 1.903.000 | 1.384.000 | 0 | Đất ở đô thị |
4 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Đăng Vinh | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 13,5m (thửa 01 lô TDC20) - đến hết thửa 07 lô TDC28 khu Tái định cư số III (Cảng hàng không Điện Biên Phủ) | 7.560.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
5 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Đăng Vinh | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tạ Quốc Luật (Sở chỉ huy tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ) - đến ngã ba tiếp giáp khu Tái định cư số III (Cảng hàng không Điện Biên Phủ) | 6.570.000 | 3.287.000 | 1.903.000 | 1.384.000 | 0 | Đất ở đô thị |
6 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Tạ Quốc Luật | Ngã tư tiếp giáp đường 28 m - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Thanh Hưng | 5.115.000 | 3.060.000 | 1.725.000 | 1.020.000 | 0 | Đất ở đô thị |
7 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Tạ Quốc Luật | Đoạn từ tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - đến ngã tư tiếp giáp đường 28 m khu Tái định cư số 3 (Cảng hàng không Điện Biên Phủ) | 7.560.000 | 3.904.000 | 2.196.000 | 1.464.000 | 0 | Đất ở đô thị |
8 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Văn Bạch | từ ngã ba tiếp giáp đường Phan Đình Giót - đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Công Chất | 12.700.000 | 6.351.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
9 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Phú Xuyên Khung | từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba tiếp giáp Nguyễn Văn Bạch | 12.700.000 | 6.351.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
10 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Phan Tư | Đoạn từ cổng phụ Trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D - đến tiếp giáp khu quy hoạch tổng mặt bằng khu vui chơi giải trí ven sông Nậm Rổm (Huy Toan) | 6.580.000 | 3.348.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
11 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Phan Tư | Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) - đến cổng phụ Trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D | 12.700.000 | 6.384.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
12 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Bá Lạc | Đoạn đường 13 m: nối tiếp đường 27 m (cổng sau trường sư phạm) - đến ngã tư tiếp giáp đường Sùng Phái Sình | 7.500.000 | 3.751.000 | 2.299.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
13 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Bá Lạc | Đoạn đường 27 m tiếp giáp đường Trường Chinh - đến tiếp giáp đường 13 m | 12.700.000 | 6.360.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
14 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Đặng Đức Song | Đoạn tiếp giáp đất Công ty Xăng dầu Điện Biên - đến tiếp giáp đất Trung đoàn 82 | 6.270.000 | 3.230.000 | 1.900.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
15 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Đặng Đức Song | Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất Công ty Xăng dầu Điện Biên, phía bên kia hết đất số nhà 68 (bao gồm cả đoạn rẽ lên khu nhà ở Tân Thanh) | 12.700.000 | 6.360.000 | 3.816.000 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
16 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lê Văn Dỵ | Ngã ba tiếp giáp đường Phùng Văn Khầu - đến ngã ba tiếp giáp đường Lương Thế Vinh | 6.570.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
17 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Đỗ Nhuận | Đoạn tiếp giáp đất khách sạn Him Lam - đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Nô | 3.500.000 | 1.746.000 | 970.000 | 776.000 | 0 | Đất ở đô thị |
18 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Đỗ Nhuận | Ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất khách sạn Him Lam | 7.500.000 | 3.750.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
19 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Phùng Văn Khầu | Từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba tiếp giáp đường Lương Thế Vinh | 8.630.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
20 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lương Thế Vinh | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (cạnh Điện lực thành phố) - đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Nô | 8.630.000 | 4.396.000 | 2.669.000 | 1.727.000 | 0 | Đất ở đô thị |