Trang chủ page 6
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu | 540.000 | 378.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
102 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
103 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
105 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
106 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường 1 tháng 5 | Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5 | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
108 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn | 1.260.000 | 882.000 | 630.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
109 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Bờ kè thị trấn | Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường cặp kênh Họa Đồ | Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
111 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường cặp kênh Họa Đồ | Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
112 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) | - | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
113 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
114 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường Xẻo Đào | Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
115 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Đường Rạch Sậy | Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Kênh Xáng Long Thành | Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
117 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
118 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.260.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
120 | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.260.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |