Trang chủ page 22
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
421 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Nhật Tựu | Đoạn từ nhà ông Thường (PL1 thửa 246) - đến giáp xã Đại Cương | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
422 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ nhà ông Quý (PL6 thửa 283) - đến giáp xã Tân Sơn | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
423 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ nhà ông Ngoạn (PL1 thửa 110) - đến nhà ông Quốc (PL1 thửa 315- chợ Dầu) | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
424 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tượng Lĩnh | Đoạn nút giao Quốc lộ 38B-QL21B - đến nhà ông Sang (Pl6, thửa 282 - thôn Quang Thừa) | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
425 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội - đến nhà ông Dũng (PL1 thửa 97 – chợ Dầu) | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
426 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội - đến nút giao Quốc lộ 38B-QL21B | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
427 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tân Sơn | Đoạn từ Chùa Thụy Sơn - đến giáp xã Tượng Lĩnh | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
428 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tân Sơn | Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ - đến Chùa Thụy Sơn | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
429 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Tân Sơn | Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi - đến đường rẽ đi xã Lê Hồ | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
430 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Thụy Lôi | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hoà - đến giáp xã Tân Sơn | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
431 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Thụy Lôi | Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn - đến đường rẽ vào thôn Trung Hoà | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
432 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ nhà ông Hiển (Pl2, thửa 2) - đến giáp thị trấn Quế | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
433 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ nhà ông Cước (PL1 thửa 327) - đến nhà ông Khiêm (PL1 thửa 136) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
434 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21B - Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi - đến nhà ông Cường (Tờ PL1 thửa 91-Cổng dưới cụm CN Biên Hòa) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
435 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ và ĐT 494 cũ) - Xã Khả Phong | Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) - đến giáp thị trấn Ba Sao | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
436 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ) - Xã Liên Sơn | Đoạn từ Cầu Đồng Sơn - đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả Phong) | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
437 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21 - Xã Liên Sơn | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến giáp xã Thanh Sơn | 750.000 | 525.000 | 375.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
438 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Xã Thi Sơn | Đoạn từ công ty Nhà Hà Nội số 28 - đến giáp xã Liên Sơn | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
439 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21 - Xã Thi Sơn | Đoạn từ ĐT 494 (Cầu Đồng Sơn) - đến hết công ty Nhà Hà Nội số 28 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
440 | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba (Đường BT chuyên dùng - QL21) - đến hết địa phận xã Thanh Sơn (giáp Thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm) | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |