STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
2 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | 18.183.000 | 13.273.000 | 10.863.000 | 10.002.000 | 0 | Đất ở |
3 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
4 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 18.183.000 | 13.274.000 | 10.863.000 | 10.001.000 | 0 | Đất ở |
5 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Vân Trì | Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
6 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
7 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 11.484.000 | 8.843.000 | 7.296.000 | 6.752.000 | 0 | Đất ở |
8 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 27.347.000 | 18.870.000 | 15.301.000 | 14.003.000 | 0 | Đất ở |
9 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 10.846.000 | 8.351.000 | 6.891.000 | 6.377.000 | 0 | Đất ở |
10 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 10.846.000 | 8.351.000 | 6.891.000 | 6.377.000 | 0 | Đất ở |
11 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 10.846.000 | 8.351.000 | 6.891.000 | 6.377.000 | 0 | Đất ở |
12 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
13 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ - | 27.347.000 | 18.870.000 | 15.301.000 | 14.003.000 | 0 | Đất ở |
14 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
15 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | - | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
16 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng | 11.484.000 | 8.843.000 | 7.296.000 | 6.752.000 | 0 | Đất ở |
17 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú | 10.846.000 | 8.351.000 | 6.891.000 | 6.377.000 | 0 | Đất ở |
18 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 13.398.000 | 10.182.000 | 8.385.000 | 7.750.000 | 0 | Đất ở |
19 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 14.355.000 | 10.766.000 | 8.848.000 | 8.168.000 | 0 | Đất ở |
20 | Hà Nội | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ - | 27.347.000 | 18.870.000 | 15.301.000 | 14.003.000 | 0 | Đất ở |