Menu
Nhà đất cần bán
Bán biệt thự
Bán nhà mặt phố
Bán nhà trong ngõ
Bán chung cư
Bán đất
Bán đất nền dự án
Bán kho xưởng
Bán nhà phân lô, liền kề
Bán mặt bằng, sàn văn phòng
Bán nhà tập thể
Bán đất rẫy, đất vườn
Bán nhà đất loại khác
Nhà đất cho thuê
Cho thuê cửa hàng
Cho thuê nhà mặt phố
Cho thuê văn phòng
Cho thuê chung cư
Cho thuê nhà riêng
Cho thuê biệt thự
Cho thuê mặt bằng thương mại
Cho thuê kho xưởng, đất trống
Cho thuê phòng trọ, nhà trọ
Cho thuê nhà đất loại khác
Cho thuê nhà mặt phố
Cho thuê đất rẫy, đất vườn
Cho thuê cửa hàng
Sang nhượng
Nhượng cửa hàng
Sang nhượng quán cafe
Sang nhượng cửa hàng – kiot
Sang nhượng khách sạn
Sang nhượng mặt bằng
Sang nhượng shop thời trang
Sang nhượng salon tóc
Đăng tin miễn phí
Dự án
Kiến thức bất động sản
Tư Vấn Pháp Luật
Thị trường
Hotline : 070 6141 858
Đăng tin Bán/Cho thuê
Đăng ký
Đăng nhập
Sang nhượng Nhà Đất
Nhà đất cần bán
Bán biệt thự
Bán nhà mặt phố
Bán nhà trong ngõ
Bán chung cư
Bán đất
Bán đất nền dự án
Bán kho xưởng
Bán nhà phân lô, liền kề
Bán mặt bằng, sàn văn phòng
Bán nhà tập thể
Bán đất rẫy, đất vườn
Bán nhà đất loại khác
Nhà đất cho thuê
Cho thuê cửa hàng
Cho thuê nhà mặt phố
Cho thuê văn phòng
Cho thuê chung cư
Cho thuê nhà riêng
Cho thuê biệt thự
Cho thuê mặt bằng thương mại
Cho thuê kho xưởng, đất trống
Cho thuê phòng trọ, nhà trọ
Cho thuê nhà đất loại khác
Cho thuê nhà mặt phố
Cho thuê đất rẫy, đất vườn
Cho thuê cửa hàng
Sang nhượng
Nhượng cửa hàng
Sang nhượng quán cafe
Sang nhượng cửa hàng – kiot
Sang nhượng khách sạn
Sang nhượng mặt bằng
Sang nhượng shop thời trang
Sang nhượng salon tóc
Đăng tin miễn phí
Dự án
Kiến thức bất động sản
Tư Vấn Pháp Luật
Thị trường
Trang chủ
page 52
Trang chủ
Bảng giá đất 2025
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Trang 52
Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình - Hòa Bình năm 2025 | Trang 52
Ban hành kèm theo văn bản số
57/2019/QĐ-UBND
ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình (Văn bản sửa đổi bổ sung số
01/2025/QĐ-UBND
ngày 01/01/2025 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
Tỉnh/TP
Quận/Huyện
Đường
Đoạn
VT1
VT2
VT3
VT4
VT5
Loại đất
1021
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố Loại 8 - PHƯỜNG THỐNG NHẤT
Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh - đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên
896.000
560.000
336.000
224.000
0
Đất TM-DV đô thị
1022
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - PHƯỜNG TÂN HÒA
-
6.020.000
4.340.000
3.920.000
2.800.000
0
Đất SX-KD đô thị
1023
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - PHƯỜNG TÂN HÒA
-
7.560.000
6.076.000
5.040.000
3.080.000
0
Đất SX-KD đô thị
1024
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 3 - PHƯỜNG TÂN HÒA
-
7.560.000
6.076.000
5.040.000
3.080.000
0
Đất SX-KD đô thị
1025
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - PHƯỜNG TÂN HÒA
-
8.680.000
7.280.000
6.174.000
4.480.000
0
Đất SX-KD đô thị
1026
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - PHƯỜNG TÂN HÒA
-
21.560.000
16.170.000
11.900.000
8.680.000
0
Đất SX-KD đô thị
1027
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
651.000
546.000
434.000
329.000
0
Đất SX-KD đô thị
1028
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
651.000
546.000
434.000
329.000
0
Đất SX-KD đô thị
1029
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
868.000
756.000
651.000
434.000
0
Đất SX-KD đô thị
1030
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
868.000
756.000
651.000
434.000
0
Đất SX-KD đô thị
1031
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
1.372.000
1.078.000
868.000
546.000
0
Đất SX-KD đô thị
1032
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
1.372.000
1.078.000
868.000
546.000
0
Đất SX-KD đô thị
1033
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
1.960.000
1.540.000
1.078.000
651.000
0
Đất SX-KD đô thị
1034
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
1.960.000
1.540.000
1.078.000
651.000
0
Đất SX-KD đô thị
1035
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
2.800.000
2.156.000
1.764.000
1.078.000
0
Đất SX-KD đô thị
1036
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - đến kè suối Đúng
3.234.000
2.646.000
2.156.000
1.372.000
0
Đất SX-KD đô thị
1037
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
4.900.000
4.116.000
3.528.000
2.548.000
0
Đất SX-KD đô thị
1038
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 6 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
4.900.000
4.116.000
3.528.000
2.548.000
0
Đất SX-KD đô thị
1039
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
-
4.900.000
4.116.000
3.528.000
2.548.000
0
Đất SX-KD đô thị
1040
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - PHƯỜNG TÂN THỊNH
Từ cổng chợ Tân Thịnh - đến cầu Đúng cũ
4.900.000
4.116.000
3.528.000
2.548.000
0
Đất SX-KD đô thị
« Trước
1
…
50
51
52
53
54
…
83
Tiếp »
070 6141 858