Trang chủ page 11
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Đường Trần Nhân Tông - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 1.881.600 | 1.128.800 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
202 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại - | 3.024.000 | 1.814.400 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
203 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường Thanh Minh Tám - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 3.528.000 | 2.116.800 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
204 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 3.897.600 | 2.338.400 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
205 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh) | - | 1.915.200 | 1.148.800 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
206 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Đường Thanh Minh Tám - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 1.915.200 | 1.148.800 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
207 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 1.915.200 | 1.148.800 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
208 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 1.965.600 | 1.179.200 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
209 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Đường Cao Bá Quát - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) - | 1.713.600 | 1.028.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
210 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 1.764.000 | 1.058.400 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
211 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 1.764.000 | 1.058.400 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
212 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 1.764.000 | 1.058.400 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
213 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Đường Ngô Quyền - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 1.915.200 | 1.148.800 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
214 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Các đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết - | 3.360.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
215 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 - | 3.379.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
216 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường Võ Thị Sáu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 4.224.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
217 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 2.880.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
218 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 11- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 2.880.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
219 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | - | 2.880.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
220 | Kon Tum | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 3.040.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |