Trang chủ page 292
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5821 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 396.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
5822 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
5823 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 462.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
5824 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 368.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
5825 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 552.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
5826 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | - | 192.000 | 128.000 | 96.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5827 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt | - | 330.400 | 228.000 | 180.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5828 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) | 768.000 | 537.600 | 422.400 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5829 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 800.000 | 560.000 | 448.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5830 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ - | 360.000 | 252.000 | 180.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5831 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường | 403.200 | 288.000 | 230.400 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5832 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi | 576.000 | 403.200 | 326.400 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5833 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đào Duy Từ | Toàn bộ - | 1.008.000 | 705.600 | 571.200 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5834 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Lê Đình Chinh | Toàn bộ - | 1.008.000 | 705.600 | 571.200 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5835 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ - | 940.000 | 676.800 | 526.400 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5836 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ | 478.400 | 331.200 | 257.600 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5837 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 576.000 | 409.600 | 320.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5838 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 624.000 | 436.800 | 343.200 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5839 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 520.000 | 364.000 | 280.800 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
5840 | Kon Tum | Huyện Sa Thầy | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú | 448.000 | 320.000 | 256.000 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |