STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Đường từ cầu tràn - đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07) | 70.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
2 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Đường từ giáp đường ĐT.725 - đến cầu tràn (đường kênh Nam) | 70.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
3 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức: Từ đường ĐT.725 - đến hết đất ông K' Sộ (thửa 45, TBĐ 88) | 70.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Đường vành đai Trung tâm cụm xã Mỹ Đức (từ thửa 402, TBĐ 01 - đến hết thửa 418, TBĐ 01) | 85.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
5 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ nhà bà Trần Thị Thương (thửa 106, TBĐ 10) - đến hết đất ông Ngô Minh Hùng (thửa số 25, TBĐ 10) | 65.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
6 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ nhà ông Hoàng Văn Tráng (thửa 90, TBĐ 26) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn (thửa 537, TBĐ 26) | 84.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
7 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng (thửa 245, TBĐ 25) - đến hết nhà ông Tạ Quang Chính (thửa 261, TBĐ 26) | 90.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
8 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ kênh tiêu thôn Phú Hòa, Yên Hòa - đến kênh DN8 | 102.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
9 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ thôn Phú Hòa, Yên Hòa giáp đường ĐT. 725 - đến kênh tiêu | 96.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
10 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) - đến kênh DN8 | 84.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
11 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liền, Thôn 1 (thửa 350, TBĐ 26) | 84.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
12 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Đường thôn Phú Hòa giáp đường ĐT.725 - đến hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) | 96.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
13 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 23) - đến hết nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524 TBĐ 24) | 84.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
14 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ hết trung tâm cụm xã - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 23) | 102.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
15 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ giáp đường ĐT.725 vào - đến thửa 469, TBĐ 23 | 162.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
16 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ cầu Thôn 7 - đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài (thửa 06, TBĐ 14). | 162.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
17 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08) - đến cầu Thôn 7 | 174.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
18 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ đường vào Hội trường Thôn 2 - đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03) | 256.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
19 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ kênh ĐN6 - đến đường vào Hội trường Thôn 2 | 258.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
20 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - Xã Mỹ Đức (sau khi sáp nhập xã Hà Đông vào xã Mỹ Đức) | Từ đường thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23) - đến kênh ĐN6 | 282.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |