Trang chủ page 3
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
41 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Thôn Sơn Thủy (xóm 1): Từ thửa 101 và thửa 206, TBĐ 51 - đến thửa 185 và thửa 246, TBĐ 51 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
42 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Thôn Hương Vân (xóm ông Cao): Từ thửa 120 và thửa 122, TBĐ 05 - đến thửa 31 và thửa 41, TBĐ 05 | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
43 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Thôn Sơn Thủy (xóm ông Sữa): Từ thửa 225 và thửa 104, TBĐ 50 - đến thửa 111 và thửa 116, TBĐ 50 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
44 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Thôn Phú Thành (xóm ông Tám): Từ thửa 65 và thửa 72, TBĐ 48 - đến thửa 96 và 88, TBĐ 48) | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
45 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Thôn Phú Thành (xóm nông nghiệp): Từ thửa 03 và thửa 04, TBĐ 47 - đến thửa 90 và thửa 93, TBĐ 47 | 90.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
46 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường xóm Thôn Phú Thành: Từ thửa 72, TBĐ 45 - đến thửa 378, TBĐ 45 | 110.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
47 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Thôn Phú Thành (xóm bà Tý): Từ thửa 106, TBĐ 45 - đến thửa 221, TBĐ 45) | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
48 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Thôn Hương Vân 1 nhánh 1 và nhánh 2 vào - đến 200m (từ thửa 393 và thửa 339, TBĐ 49 đến thửa 400 và thửa 119, TBĐ 49) | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
49 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ hết ngã ba Hương Phong (thửa số 26 và thửa 184, TBĐ 53) - đến Khe Tre (thửa 33 và thửa 38, TBĐ 56) | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
50 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ cầu ông Vạn (thửa 238 và thửa 194, TBĐ 51) - đến hết ngã ba Hương Phong (thửa 25 và 27, TBĐ 53) | 130.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
51 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương thôn) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Đường Đội 12: Từ giáp đường ĐT.721 (thửa 250, TBĐ 09) - đến cầu ông Vạn (thửa số 09 và thửa 08, TBĐ 50) | 140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
52 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ hết đường vào xóm Tày (thửa 102, TBĐ 05) - đến ranh giới huyện Cát Tiên | 220.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
53 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào Thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) - đến đường vào xóm Tày (thửa số 68, TBĐ 05) | 240.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
54 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú hết đường vào Thôn Thuận Lộc (thửa 721, TBĐ 07) - | 364.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
55 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ ngã ba trạm Y tế - đến đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú (thửa 845, TBĐ 07) | 550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
56 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ cầu Đạ Lây - đến giáp ngã ba vào trạm Y tế (thửa 793, TBĐ 01) | 450.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
57 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 11 và thửa 12, TBĐ 48) - Đến cầu Đạ Lây | 250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
58 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ đỉnh dốc Bà Gà hết (thửa 01, TBĐ 45) - đến đỉnh dốc Dạ Hương (thửa 23 và thửa 24, TBĐ 48) | 180.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
59 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - Xã Đạ Lây (sau khi sáp nhập xã Hương Lâm vào xã Đạ Lây) | Từ dốc Mạ Ơi - đến đỉnh dốc Bà Gà (thửa số 01, TBĐ 45) | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
60 | Lâm Đồng | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Các vị trí còn lại - XÃ AN NHƠN | Khu vực III: Các vị trí còn lại - | 95.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |