STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
2 | Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 0 | Đất ở đô thị |
4 | Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | 0 | Đất ở đô thị |
5 | Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | 1.190.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |