Trang chủ page 11
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê | Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 936.000 | 561.600 | 374.400 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
202 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái | Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 | 240.000 | 112.000 | 96.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
203 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái | Km6+00 - Km5+00 | 160.000 | 112.000 | 96.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
204 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái | Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
205 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
206 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ | Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
207 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) | Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) | 176.000 | 96.000 | 80.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
208 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan | Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
209 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn | Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan | 240.000 | 112.000 | 96.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
210 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh lộ 239 - Xã Tân Đoàn | Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
211 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn | 160.000 | 112.000 | 96.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
212 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày | 312.000 | 187.200 | 96.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
213 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | ĐX.462B - Xã Tân Đoàn | Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
214 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn | giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - Đầu cầu xi măng | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
215 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc | Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
216 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc | Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
217 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
218 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
219 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 33.000 | 31.000 | 29.000 | 0 | 0 | Đất nuôi trồng thủy sản |
220 | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 33.000 | 31.000 | 29.000 | 0 | 0 | Đất nuôi trồng thủy sản |