Trang chủ page 6
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh | Hết trường Tiểu học Kim Đồng - Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã KNinh cũ | 1.100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
102 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh | Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là : Đường 10 - Ngã ba đường Khánh Ninh : đường cũ là Hết trường Tiểu học Kim Đồng | 1.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
103 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 26 - Thị trấn Ninh | - | 360.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh | - | 480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
105 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 24 - Thị trấn Ninh | Đường Khương Thượng tù giáp phòng Khám Thành Tâm - Đến Đê Vạc (bắc sông mới) | 500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
106 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 23 - Thị trấn Ninh | Ngã tư đường Khu Đông - Ngã ba đường Khương Thượng (đê sông mới ) :đường cũ là Đường đê sông mới (đường Khương Thượng) | 550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 22 - Thị trấn Ninh | Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ) :đường cũ là Ngã ba đường Bệnh viện huyện (Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)- cũ) - Hết ngã tư đường Khu Đông | 700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
108 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 21 - Thị trấn Ninh | Đường Lê Đại Hành từ ngã tư đường Hồng Tiến (hiệu sách): đường cũ (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ): đường cũ Giáp đường khu tái định cư 2- cũ (hết trụ sở viện kiểm sát | 750.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
109 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 20 - Thị trấn Ninh | Đường Lê Đại Hành từ ngã ba đường Nguyễn Văn Giản (T11) đường cũ là :Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32 - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (bệnh viện huyện ) đường cũ là Ngã ba đường hiệu sách đi TTBDCT huyện (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) | 700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 19 - Thị trấn Ninh | Đường Nguyễn Văn Giản từ BCHQS huyện : đường cũ là Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32) - Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải | 900.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
111 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 18 - Thị trấn Ninh | Đường Mặc Đăng Dung từ giáp đường Lê Thánh Tông(DT483) đường cũ là :Giáp đường 10 Nam sông mới - Giáp địa phận xã Khánh Nhạc(về hai phía Đông Tây) | 600.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
112 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 17 - Thị trấn Ninh | Đường Khương Thượng từ ngã ba đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới Khương Thượng) - Giáp xã Khánh Hội | 500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
113 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 16 - Thị trấn Ninh | Đường Khương Thượng từ giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (đường đê sông mới) đường cũ là Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới) - Ngã ba đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là :Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội) | 600.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
114 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 15 - Thị trấn Ninh | Giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) (phố 6) đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 6) - Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cũ) | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
115 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 14 - Thị trấn Ninh | Đường Khu Đông từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) :đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 5) - Ngã tư đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) | 425.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 13 - Thị trấn Ninh | Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc - Hết đường giáp đê sông Vạc | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
117 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 12 - Thị trấn Ninh | Đường Trần Quốc Toản từ giáp đường Lê Thánh Tông (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) :đường cũ là Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) - Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn | 425.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
118 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 11 - Thị trấn Ninh | Giáp đường Cầu Rào (DT480B) hướng đi xóm Thượng Đông: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông - Ngã ba đường Hồng Tiến : đường cũ là Hết đường xóm Thượng Đông | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 10 - Thị trấn Ninh | Đường Ninh Khánh từ Giáp đường cầu Rào (DT480B) hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ - Ngã ba đường Triệu Việt Vương : đường cũ là Ngã ba đường đi Chùa Tây | 425.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
120 | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | KV2: Đường Nội thị - Đoạn 9 - Thị trấn Ninh | Đường Vườn Chay từ giáp đường Lê Thánh Tông (dưới trạm XKhẩu) đường cũ là : Giáp đường 10 (Dưới trạm X Khẩu) - Ngã ba hết đất ông Vũ: đường cũ là :Giáp địa phận Khánh hải | 500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |