STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 - đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. | 1.019.000 | 765.000 | 573.000 | 402.000 | 0 | Đất ở đô thị |
2 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. - | 1.019.000 | 765.000 | 573.000 | 402.000 | 0 | Đất ở đô thị |
3 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 - đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). | 1.019.000 | 765.000 | 573.000 | 402.000 | 0 | Đất ở đô thị |
4 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. | 1.019.000 | 765.000 | 573.000 | 402.000 | 0 | Đất ở đô thị |
5 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 1.019.000 | 765.000 | 573.000 | 402.000 | 0 | Đất ở đô thị |
6 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. | 1.019.000 | 765.000 | 573.000 | 402.000 | 0 | Đất ở đô thị |
7 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 - đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. | 815.200 | 612.000 | 458.400 | 321.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
8 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. - | 815.200 | 612.000 | 458.400 | 321.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
9 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 - đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). | 815.200 | 612.000 | 458.400 | 321.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
10 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. | 815.200 | 612.000 | 458.400 | 321.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
11 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 815.200 | 612.000 | 458.400 | 321.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
12 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. | 815.200 | 612.000 | 458.400 | 321.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
13 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 - đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. | 611.400 | 459.000 | 343.800 | 241.200 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
14 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. - | 611.400 | 459.000 | 343.800 | 241.200 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
15 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 - đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). | 611.400 | 459.000 | 343.800 | 241.200 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
16 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. | 611.400 | 459.000 | 343.800 | 241.200 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
17 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 611.400 | 459.000 | 343.800 | 241.200 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
18 | Cao Bằng | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. | 611.400 | 459.000 | 343.800 | 241.200 | 0 | Đất SX - KD đô thị |