STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
2 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
3 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | 1.072.800 | 804.800 | 603.200 | 422.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
4 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
5 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc - đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
6 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 - đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
7 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ - đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
8 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) - đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
9 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | 0 | Đất ở đô thị |
10 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | 0 | Đất ở đô thị |
11 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | 1.341 | 1.006 | 754.000 | 528.000 | 0 | Đất ở đô thị |
12 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | 0 | Đất ở đô thị |
13 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc - đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | 0 | Đất ở đô thị |
14 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 - đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | 0 | Đất ở đô thị |
15 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ - đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | 0 | Đất ở đô thị |
16 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) - đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | 0 | Đất ở đô thị |
17 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
18 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
19 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | 804.600 | 603.600 | 452.400 | 316.800 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
20 | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | 0 | Đất SX - KD đô thị |