Trang chủ page 83
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1641 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) - đến hết kéo Lũng Tủng | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1642 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy - đến hết xóm Lũng Rại | 253.000 | 190.000 | 142.000 | 113.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1643 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A - đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) | 297.000 | 223.000 | 167.000 | 134.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1644 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường cụt (Lũng Cuổi cũ), xóm Lũng Giàng đi - đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1645 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng - đến phân trường Kha Bản. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1646 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng - Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng - đến hết đoạn đường cụt. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1647 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi - đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1648 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) - đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1649 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo dài - đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1650 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã - đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1651 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý - | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1652 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt - đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | 394.000 | 296.000 | 221.000 | 177.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1653 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn - đến nhà ông Sầm Văn Hội (hết thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1654 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ - | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1655 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang - đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | 394.000 | 296.000 | 221.000 | 177.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1656 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ - | 394.000 | 296.000 | 221.000 | 177.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1657 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ - đến nhà ông Đàm Văn Hồng (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1658 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ ngã ba Lũng Mủm - đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1659 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Theo Quốc lộ 4A - Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Từ đỉnh dốc Lũng Táy - đến ranh giới mốc giáp với xã Nội Thôn (Lũng Tủng) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
1660 | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng | Xã Thượng Thôn - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ - đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | 0 | Đất ở nông thôn |