STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 8.371.000 | 6.278.000 | 4.709.000 | 3.296.000 | 0 | Đất ở đô thị |
2 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 6.976.000 | 5.232.000 | 3.924.000 | 2.747.000 | 0 | Đất ở đô thị |
3 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 8.371.000 | 6.278.000 | 4.709.000 | 3.296.000 | 0 | Đất ở đô thị |
4 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 8.371.000 | 6.278.000 | 4.709.000 | 3.296.000 | 0 | Đất ở đô thị |
5 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 6.696.800 | 5.022.400 | 3.767.200 | 2.636.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
6 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 5.580.800 | 4.185.600 | 3.139.200 | 2.197.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
7 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 6.696.800 | 5.022.400 | 3.767.200 | 2.636.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
8 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 6.696.800 | 5.022.400 | 3.767.200 | 2.636.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
9 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 5.022.600 | 3.766.800 | 2.825.400 | 1.977.600 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
10 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 4.185.600 | 3.139.200 | 2.354.400 | 1.648.200 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
11 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 5.022.600 | 3.766.800 | 2.825.400 | 1.977.600 | 0 | Đất SX - KD đô thị |
12 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 5.022.600 | 3.766.800 | 2.825.400 | 1.977.600 | 0 | Đất SX - KD đô thị |