Trang chủ page 37
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
721 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C4 | Lô 02 (thửa 08); Lô 03 (thửa 05); Lô 04 (thửa 02); Lô 05 (thửa 01 và thửa 18) tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) - | 8.820.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
722 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C4 | Lô 02 (từ thửa 09 - đến thửa 14); Lô 03 (từ thửa 01 đến thửa 04); Lô 04 (từ thửa 03 đến thửa 20); Lô 05 (từ thửa 02 đến thửa 17) tiếp giáp 01 mặt đường 15m | 8.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
723 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh) - | 4.206.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
724 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): - | 4.288.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
725 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m - | 4.083.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
726 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m): - | 5.659.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
727 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m): - | 5.527.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
728 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m - | 5.264.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
729 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m - | 5.390.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
730 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m) - | 5.659.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
731 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m): - | 5.556.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
732 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m - | 5.292.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
733 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m - | 5.264.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
734 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán - | 5.450.900 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
735 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13, - | 5.556.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
736 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư - | 5.292.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
737 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28 m và 13,5 m) - | 7.688.100 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
738 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28 m - | 7.322.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
739 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15 m và 13,5 m) hoặc 02 mặt đường (15 m và 15 m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường ( - | 4.013.100 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
740 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15 m - | 3.822.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |