STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường Đỗ Nhuận) | 8.900.000 | 4.440.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
2 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ Cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT. | 11.200.000 | 5.600.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
3 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Hoàng Cầm, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 | 16.000.000 | 7.980.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
4 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) | 16.000.000 | 7.980.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
5 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 | 21.990.000 | 11.020.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
6 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (trừ đoạn Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ) | 31.660.000 | 15.873.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
7 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường Hoàng Cầm, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 | 23.290.000 | 11.655.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
8 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hòa Bình (rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh), - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650 | 28.780.000 | 14.430.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
9 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba tiếp giáp đường Hòa Bình (rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh), đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 | 35.260.000 | 17.600.000 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
10 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường Đỗ Nhuận) | 7.120.000 | 3.552.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ Cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT. | 8.960.000 | 4.480.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Hoàng Cầm, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 | 12.800.000 | 6.384.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) | 12.800.000 | 6.384.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 | 17.592.000 | 8.816.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (trừ đoạn Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ) | 25.328.000 | 12.698.400 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường Hoàng Cầm, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 | 18.632.000 | 9.324.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
17 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hòa Bình (rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh), - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650 | 23.024.000 | 11.544.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
18 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba tiếp giáp đường Hòa Bình (rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh), đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 | 28.208.000 | 14.080.000 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
19 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường Đỗ Nhuận) | 6.230.000 | 3.108.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
20 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ Cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT. | 7.840.000 | 3.920.000 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD đô thị |