STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam - | 2.598.400 | 1.299.200 | 742.400 | 556.800 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
2 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè - | 371.200 | 278.400 | 185.600 | 92.800 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm - | 556.800 | 371.200 | 278.400 | 185.600 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) | 2.969.600 | 2.041.600 | 1.484.800 | 928.000 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam - | 2.598.400 | 1.299.200 | 742.400 | 556.800 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi - | 371.200 | 278.400 | 185.600 | 92.800 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi - | 556.800 | 371.200 | 278.400 | 185.600 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam - | 3.248.000 | 1.624.000 | 928.000 | 696.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
9 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè - | 464.000 | 348.000 | 232.000 | 116.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
10 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm - | 696.000 | 464.000 | 348.000 | 232.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
11 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) | 3.712.000 | 2.552.000 | 1.856.000 | 1.160.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
12 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam - | 3.248.000 | 1.624.000 | 928.000 | 696.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
13 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi - | 464.000 | 348.000 | 232.000 | 116.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
14 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi - | 696.000 | 464.000 | 348.000 | 232.000 | 0 | Đất ở nông thôn |
15 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam - | 2.273.600 | 1.136.800 | 649.600 | 487.200 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè - | 324.800 | 243.600 | 162.400 | 81.200 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm - | 487.200 | 324.800 | 243.600 | 162.400 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) | 2.598.400 | 1.786.400 | 1.299.200 | 812.000 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam - | 2.273.600 | 1.136.800 | 649.600 | 487.200 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi - | 324.800 | 243.600 | 162.400 | 81.200 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |