Trang chủ page 4
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
61 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) - Thị Trấn Định Quán | Đoạn tiếp theo - đến ranh giới xã Ngọc Định | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 0 | Đất ở đô thị |
62 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến Suối | 1.700.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | 0 | Đất ở đô thị |
63 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Thú y - Thị Trấn Định Quán | Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết ranh thửa đất số 236, tờ BĐĐC số 43 về bên rái, xã Phú Vinh và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên phải, thị trấn Định Quán) | 800.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |
64 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Thú y - Thị Trấn Định Quán | Đường Thú y (từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Ngô Thời Nhiệm) | 1.700.000 | 700.000 | 400.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |
65 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Gia Canh - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ suối - đến cổng Bệnh viện đa khoa Định Quán | 3.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 0 | Đất ở đô thị |
66 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Gia Canh - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối | 4.600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 700.000 | 0 | Đất ở đô thị |
67 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán - Thị Trấn Định Quán | - | 1.600.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | 0 | Đất ở đô thị |
68 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Trần Phú - Thị Trấn Định Quán | Đoạn còn lại từ ngã 3 Lò gạch - đến hết ranh thị trấn Định Quán | 600.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |
69 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Trần Phú - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 Lò gạch | 700.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |
70 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Trịnh Hoài Đức - Thị Trấn Định Quán | từ đường 17 tháng 3 - đến đường Gia Canh) | 1.300.000 | 700.000 | 300.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |
71 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường 17 tháng 3 - Thị Trấn Định Quán | từ đường 3 tháng 2 - đến đường Trịnh Hoài Đức) | 2.200.000 | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | 0 | Đất ở đô thị |
72 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị Trấn Định Quán | từ Quốc lộ 20 - đến đường Lê Lợi) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 500.000 | 0 | Đất ở đô thị |
73 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Định Quán | đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Ngô Quyền) | 2.200.000 | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | 0 | Đất ở đô thị |
74 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị Trấn Định Quán | từ đường Gia Canh - đến hết ranh thị trấn) | 1.400.000 | 700.000 | 400.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |
75 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Quốc lộ 20 - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ Cầu Trắng - đến hết ranh thị trấn Định Quán | 7.000.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 0 | Đất ở đô thị |
76 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Quốc lộ 20 - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ chi nhánh Điện lực Định Quán - đến Cầu Trắng | 7.000.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 0 | Đất ở đô thị |
77 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Quốc lộ 20 - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán - đến giáp chi nhánh Điện lực Định Quán | 2.200.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 0 | Đất ở đô thị |
78 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Quốc lộ 20 - Thị Trấn Định Quán | Đoạn tiếp theo - đến ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán | 1.500.000 | 600.000 | 500.000 | 300.000 | 0 | Đất ở đô thị |
79 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Quốc lộ 20 - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng - đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng) | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |
80 | Đồng Nai | Huyện Định Quán | Quốc lộ 20 - Thị Trấn Định Quán | Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc - đến ngã ba Thanh Tùng | 800.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 0 | Đất ở đô thị |