Trang chủ page 206
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư mới tại hai xã Đồng Quang và Đức Xương | Trục đường chính kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m - | 13.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4102 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư mới tại hai xã Đồng Quang và Đức Xương | Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn≥10,5m - | 23.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4103 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Điểm dân cư mới thôn Quán Đào, xã Tân Tiến | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư, có mặt cắt Bn ≥ 7,5m - | 8.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4104 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Điểm dân cư mới thôn Quán Đào, xã Tân Tiến | Trục đường gom tỉnh lộ 395, đường tiếp nối tỉnh lộ 395, có mặt cắt Bn ≥ 10,5m - | 12.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4105 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư số 1, xã Quang Minh | Các tuyến đường còn lại có mặt cắt Bn≥7,5m - | 10.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4106 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư số 1, xã Quang Minh | Trục đường chính khu dân cư kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m - | 13.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4107 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư số 1, xã Quang Minh | Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn≥10,5m - | 27.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4108 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư mới thôn Côi Hạ, xã Phạm Trấn, ven đường đấu nối tỉnh lộ 393 vào thôn Côi Hạ, có mặt cắt Bn ≥ 12,5m | - | 10.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4109 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư mới thôn Cao Dương, xã Gia Khánh (đường đấu nối và song song đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) | đường nội bộ có mặt cắt Bn ≥ 10,5m - | 8.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4110 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Điểm dân cư mới thôn Chệnh, xã Yết Kiêu ven tỉnh lộ 396 | Các thửa đất giáp đường nội bộ KDC có mặt cắt Bn≥10,5m - | 8.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4111 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Điểm dân cư mới thôn Chệnh, xã Yết Kiêu ven tỉnh lộ 395 | Các thửa đất giáp đường gom song song với tỉnh lộ 395 có mặt cắt Bn ≥ 12m - | 10.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4112 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư mới trường trung học cơ sở Yết Kiêu cạnh đường 395, có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m | - | 12.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4113 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư mới thôn Cao Duệ (đất đấu giá xã Nhật Tân), trục chính có mặt cắt Bn=7,5m | - | 10.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4114 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư số 1 thôn An Tân, xã Gia Tân | Đất trục chính đấu nối tỉnh lộ 395, Khu dân cư số 1 thôn An Tân, xã Gia Tân, mặt cắt Bn ≥ 7,5m - | 10.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4115 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư số 1 thôn An Tân, xã Gia Tân | Đường gom song song với tỉnh lộ 395 mặt cắt Bn ≥ 10,5m - | 12.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4116 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt Bn ≥ 7,5m - | 9.100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4117 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | Trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn ≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m - | 10.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4118 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | Trục đường song song với tỉnh lộ 392, có mặt cắt Bn ≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m - | 13.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4119 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh | Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 10,5m - | 23.400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
4120 | Hải Dương | Huyện Gia Lộc | Đất ven đường huyện | Đất ven đường huyện còn lại - | 4.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 800.000 | 0 | Đất ở nông thôn |