Trang chủ page 13
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
241 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 | Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình | 576.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH19 | Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân | 960.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH.18 và ĐH.19, ĐH21 | Cầu Lò Quay - Cầu Tân Nhuận | 960.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH18 | Cống Cầu Mai - Cầu Lò Quay | 576.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐX.03 | Từ ngã ba tiếp giáp ĐH20 - Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam | 576.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH.20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân) - Cầu Thơm và Bến đò Thơm | 480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường ĐH.39 | Từ ngã ba tiếp giáp QL 57 - Cống Cầu Mai | 480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Đường A5 | Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ) - Bến đò Vàm nước trong | 480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐX.01(ĐH DK.38) | Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân - Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh) | 480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã - Thị trấn Phước Mỹ Trung | Đất chăn nuôi tập trung - | 154.000 | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | Đất nông nghiệp khác |
251 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Khu phố của thị trấn Phước Mỹ Trung - Thị trấn Phước Mỹ Trung | Đất chăn nuôi tập trung - | 285.000 | 185.000 | 111.000 | 87.000 | 66.000 | Đất nông nghiệp khác |
252 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã | - | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
253 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Thị trấn Phước Mỹ Trung | - | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
254 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã - Thị trấn Phước Mỹ Trung | - | 154.000 | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | Đất trồng cây lâu năm |
255 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Khu phố của thị trấn Phước Mỹ Trung - Thị trấn Phước Mỹ Trung | - | 285.000 | 185.000 | 111.000 | 87.000 | 66.000 | Đất trồng cây lâu năm |
256 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Địa bàn các xã | - | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất trồng cây hàng năm |
257 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Thị trấn Phước Mỹ Trung | - | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 73.000 | 53.000 | Đất trồng cây hàng năm |
258 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Cụm công nghiệp Tân Thành Bình | - | 2.241.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD |
259 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | Tuyến tránh Phước Mỹ Trung | Ranh thị trấn Phước Mỹ Trung và xã Hưng Khánh Trung A (Thửa 65; 350 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung A) - Ngã 3 lộ Giồng Dâu xã Hưng Khánh Trung A (Thửa 909; 663 tờ 14 xã Hưng Khánh Trung A) | 576.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày Bắc | ĐH DK 41 | Từ ĐT 882 - Đến ĐH 34 (ngã 3 cây gòn | 360.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD nông thôn |