Trang chủ page 20
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
381 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) - đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 2.104.000 | 1.578.400 | 1.184.000 | 828.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
382 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố - đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An. | 2.104.000 | 1.578.400 | 1.184.000 | 828.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
383 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai - đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa. | 2.524.800 | 1.894.400 | 1.420.800 | 994.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
384 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An - đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An | 2.524.800 | 1.894.400 | 1.420.800 | 994.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
385 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc - Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong - đến đầu cầu Tân An. | 2.524.800 | 1.894.400 | 1.420.800 | 994.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
386 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường từ đường 1- 4 - Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hoà Chung - đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong. | 3.496.000 | 2.621.600 | 1.966.400 | 1.474.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
387 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc - đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc. | 3.496.000 | 2.621.600 | 1.966.400 | 1.474.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
388 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1- 4 - đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên. | 3.496.000 | 2.621.600 | 1.966.400 | 1.474.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
389 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hoà Chung, theo đường 1- 4 - đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong. | 4.838.400 | 3.628.800 | 2.721.600 | 1.905.600 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
390 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng - đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập). | 1.098.400 | 824.000 | 617.600 | 432.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
391 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép - đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng | 1.098.400 | 824.000 | 617.600 | 432.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
392 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào - đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám. | 2.356.000 | 1.765.600 | 1.323.200 | 992.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
393 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.520.800 | 1.140.800 | 855.200 | 598.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
394 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.520.800 | 1.140.800 | 855.200 | 598.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
395 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.520.800 | 1.140.800 | 855.200 | 598.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
396 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 - đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp). | 2.524.800 | 1.894.400 | 1.420.800 | 994.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
397 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới - đến đường tránh Quốc lộ 3. | 2.524.800 | 1.894.400 | 1.420.800 | 994.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
398 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh - đến gặp đường tránh Quốc lộ 3. | 4.766.400 | 3.576.000 | 2.682.400 | 2.012.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
399 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường trong khu đất phân lô CN6 (Khu đất lò luyện gang) - Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | - | 2.524.800 | 1.894.400 | 1.420.800 | 994.400 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
400 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra - đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng) | 2.104.000 | 1.578.400 | 1.184.000 | 828.800 | 0 | Đất TM - DV đô thị |