Trang chủ page 6
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực - | 231.000 | 115.500 | 77.000 | 50.400 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
102 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17 | Đoạn 2: Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 dọc theo trục đường chính (đường Na Sang) - đến hết đất bờ hồ sông Ún, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 308.000 | 192.500 | 154.000 | 130.900 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
103 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 17 | Đoạn 1: Từ nhà ông Minh An - thửa 268 tờ bản đồ 121 - đến hết đất nhà Chiến Vấn - thửa 76 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 616.000 | 308.000 | 154.000 | 130.900 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16 | Đoạn 4: Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 - đến hết đất nhà Muôn Hằng TDP Tân Phong - thửa 223 tờ bản đồ 137, hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện, không tính địa phận xã Mườ | 770.000 | 385.000 | 231.000 | 169.400 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
105 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16 | Đoạn 3: Từ hết đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 - đến trụ sở UBND xã Mường Báng - thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện). | 1.540.000 | 924.000 | 539.000 | 338.800 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
106 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16 | Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên - thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - đến giáp đất mó nước - thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện). | 770.000 | 385.000 | 231.000 | 169.400 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 16 | Đoạn 1: Từ cầu Dốc Vàng - đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng- thửa 58 tờ BĐ 108- giáp với đất nhà ông Thắng Dung-thửa 57 tờ BĐ 108 (bao gồm cả phía đối diện từ nhà ông Biên Xâm-thửa | 1.925.000 | 962.500 | 577.500 | 423.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
108 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | - | 462.000 | 269.500 | 192.500 | 154.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
109 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Trương - thửa 88 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà Tuấn Ngân - thửa 100 tờ bản đồ 04; bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng - thửa 86 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà Biền Liên - th | 539.000 | 346.500 | 308.000 | 231.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất nhà ông Trần Đình Văn - thửa đất số 82 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất bà Đỗ Thị Lương - thửa đất số 16 tờ - đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 (đằng sau đất nhà ông Khiêm). | 1.001.000 | 500.500 | 346.500 | 192.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
111 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên - thửa 205 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Anh - thửa 202 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường - thửa 198 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà bà Phương Tuân | 1.386.000 | 693.000 | 500.500 | 269.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
112 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - đến hết đất bà Hà Thị Hiền- thửa đất số 28 - KQHCT 01 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối diện. | 1.925.000 | 770.000 | 539.000 | 308.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
113 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình-Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 2 | 1.001.000 | 654.500 | 385.000 | 269.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
114 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Hiền Thu - thửa 173 tờ bản đồ 15 - đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15; từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn-thửa 202 tờ bản đồ 21 đến hết đất nhà Ông Biển Sâm - thửa 169 tờ | 1.386.000 | 693.000 | 500.500 | 269.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
115 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí - thửa 28 tờ bản đồ 03; từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 đến hết đất nhà bà Ái Khày - thửa 02 tờ bản đồ 06; ba | 539.000 | 346.500 | 308.000 | 231.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 | 616.000 | 385.000 | 269.500 | 115.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
117 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung Tiện - thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi - thửa 28 tờ bản đồ 14; bao gồm cả phía đối diện. | 1.155.000 | 693.000 | 385.000 | 231.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
118 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt - thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà. Bà Hải - thửa 36 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện. | 1.925.000 | 770.000 | 539.000 | 308.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án và PTQĐ - thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Phòng Nội vụ - thửa tờ 15 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện. | 1.925.000 | 924.000 | 616.000 | 462.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
120 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Lâm Mì - thửa đất số 02 tờ bản đồ số 15 (đối diện là từ đất phòng Nông nghiệp và PTNT) - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên - thửa 91, tờ bản đồ số 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối diện | 1.435.000 | 627.900 | 268.800 | 224.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |