STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung Tiện - thửa 120 tờ bản đồ 14 - đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi - thửa 28 tờ bản đồ 14; bao gồm cả phía đối diện. | 1.320.000 | 792.000 | 440.000 | 264.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
2 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt - thửa 16 tờ bản đồ 21 - đến hết đất nhà. Bà Hải - thửa 36 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện. | 2.200.000 | 880.000 | 616.000 | 352.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án và PTQĐ - thửa 65 tờ bản đồ 14, - đến hết đất Phòng Nội vụ - thửa tờ 15 tờ bản đồ 15; bao gồm cả phía đối diện. | 2.200.000 | 1.056.000 | 704.000 | 528.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Lâm Mì - thửa đất số 02 tờ bản đồ số 15 (đối diện là từ đất phòng Nông nghiệp và PTNT) - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên - thửa 91, tờ bản đồ số 35 gần trạm biến áp; bao gồm cả phía đối diện | 1.640.000 | 717.600 | 307.200 | 256.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Đoạn từ đất nhà ông Giới Miến - thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện (đối diện bên kia đường là đất ông Uyên Ngân) - đến hết đất phòng Lao động - Thương binh và xã hội (đối diện hết đất phòng Tài nguyên và Môi trường) | 1.492.000 | 652.800 | 280.000 | 232.800 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh - Hạnh - đến hết đất trường Mầm non Thị trấn - thửa 25 tờ bản đồ 8; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung - thửa 102 tờ bản đồ 8 đến hết đất nhà bà Lê | 1.584.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên - thửa 4 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Hiển Nhạn - thửa 48 tờ bản đồ 9; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du đến hết đất nhà ông Ân Tuyết- thửa 128 tờ bản đồ 9. | 1.760.000 | 880.000 | 616.000 | 352.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm - thửa 33 tờ bản đồ 13 - đến hết đất nhà ông Kế Liên - thửa 47 tờ bản đồ 15. Bao gồm cả phía đối diện | 1.584.000 | 792.000 | 528.000 | 316.800 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương - thửa 15 tờ bản đồ 13 - đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm - thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Sáu Nhàn - thửa 196 tờ bản đồ 13). | 3.656.000 | 1.567.200 | 836.000 | 574.400 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 7 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn. - | 704.000 | 528.000 | 440.000 | 308.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 6 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 43 tờ bản đồ 02 - đến hết đất ranh giới của Thị trấn và xã Sính Phình; bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính). | 1.320.000 | 704.000 | 440.000 | 264.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điểm-thửa 5 tờ BĐ 12 - đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01; bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 ( | 2.468.800 | 987.200 | 691.200 | 395.200 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - đến hết câu Dốc Vàng - phía thị trấn; bao gồm cả phía đối diện từ đất bà Hoàng Thị Thanh thửa đất số 11 tờ bản đồ 20 đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm | 2.640.000 | 1.144.000 | 704.000 | 484.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Đoạn tiếp giáp hết đất nhà nghỉ Đồng Tâm thửa đất số 37 tờ bản đồ số 14 (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trinh Tuấn thửa đất số 46 tờ bản - đến hết đất phòng Kinh tế - Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 (đối diện bên kia đường đến hết đất Trường THPT huyện Tủa Chùa) | 3.656.000 | 1.567.200 | 836.000 | 574.400 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Đoạn từ đất Công an huyện (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Dưỡng Trang thửa đất số 189 tờ bản đồ số 13) - đến hết đất gia đình ông Thùy Chung thửa đất số 113 tờ bản đồ số 14 (đối diện bên kia đường hết đất nhà nghỉ Đồng Tâm thửa đất số 72 tờ bản đồ 14) | 5.316.800 | 2.278.400 | 1.215.200 | 835.200 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Đoạn từ ngã ba đường đi TDP Quyết Tiến (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Xuân May) - đến hết đất gia đình Huân Duyên thửa đất số 41 tờ bản đồ số 12 (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Thắm Kiên thửa đất số 85 tờ bản đồ số 12) | 3.656.000 | 1.567.200 | 836.000 | 574.400 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
17 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất là đất ở đô thị tại thôn Huổi Lực thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa - | 370.000 | 185.000 | 123.000 | 80.000 | 0 | Đất ở đô thị |
18 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong các thôn, bản, tổ dân phố: Háng Sáng, Huổi Lếch; các đoạn đường thuộc địa phận thôn Súng Ún, xã Mường Báng trước đây (nay - đến hết địa phận thị trấn Tủa Chùa (tiếp giáp thôn Súng Ún, xã Mường Báng) | 210.000 | 168.000 | 126.000 | 105.000 | 0 | Đất ở đô thị |
19 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong các bản, tổ dân phố: Tân Phong, Bảng Sẳng, Bản Báng, Bản Bó, Bản Bó Én, Bản Nong Ten, Bản Ten - | 275.000 | 143.000 | 99.000 | 61.000 | 0 | Đất ở đô thị |
20 | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực - | 330.000 | 165.000 | 110.000 | 72.000 | 0 | Đất ở đô thị |