Trang chủ page 6
STT | Tỉnh/TP | Quận/Huyện | Đường | Đoạn | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) | 4.243.000 | 3.225.000 | 2.600.000 | 2.404.000 | 0 | Đất TM-DV |
102 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường 427A | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) | 6.397.000 | 5.027.000 | 4.054.000 | 3.746.000 | 0 | Đất TM-DV |
103 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) | 6.400.000 | 5.968.000 | 4.493.000 | 3.744.000 | 0 | Đất TM-DV |
104 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 5.680.000 | 4.260.000 | 3.428.000 | 3.165.000 | 0 | Đất TM-DV |
105 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 7.121.000 | 5.727.000 | 4.590.000 | 4.225.000 | 0 | Đất TM-DV |
106 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 6.492.000 | 4.869.000 | 3.918.000 | 3.616.000 | 0 | Đất TM-DV |
107 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 7.670.000 | 6.714.000 | 5.381.000 | 4.270.000 | 0 | Đất TM-DV |
108 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 6.492.000 | 4.869.000 | 3.918.000 | 3.616.000 | 0 | Đất TM-DV |
109 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 7.728.000 | 7.206.000 | 5.425.000 | 4.521.000 | 0 | Đất TM-DV |
110 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Dương Chính | Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | 0 | Đất TM-DV |
111 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Từ Giấy | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | 0 | Đất TM-DV |
112 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu | Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) | 8.926.000 | 6.517.000 | 4.558.000 | 4.062.000 | 0 | Đất TM-DV |
113 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây - | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | 0 | Đất TM-DV |
114 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | 0 | Đất TM-DV |
115 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Thượng Phúc | Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) | 8.926.000 | 6.517.000 | 4.558.000 | 4.062.000 | 0 | Đất TM-DV |
116 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Vĩnh Tích | Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | 0 | Đất TM-DV |
117 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 5.831.000 | 4.354.000 | 3.177.000 | 2.455.000 | 0 | Đất TM-DV |
118 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện | 8.926.000 | 6.517.000 | 4.558.000 | 4.062.000 | 0 | Đất TM-DV |
119 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Ngô Hoan | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | 0 | Đất TM-DV |
120 | Hà Nội | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 6.123.000 | 4.572.000 | 3.336.000 | 2.577.000 | 0 | Đất TM-DV |